Thông số và Hiệu quả kỹ thuật
Thông tin chỉ mang tính chỉ định, không dùng để thiết lập thông số.
Hình dạng |
Dạng sệt mềm, có màu xám |
Độ nhớt | 12,000 - 16,000 Poise ở 25ºC |
Khả năng ép đùn |
153g/phút ở 25ºC, 36g/ phút ở 5ºC, Áp suất 276kPa qua khẩu độ đường kính 3mm (Ống Semco) |
Độ sụt lún |
Không bị sụt lún trong các ứng dụng thông thường |
Thời gian khô bề mặt |
3 phút ở 25ºC |
Thời gian tạo hình |
20 phút ở 25ºC 90 mins. @ 5ºC |
Trọng lượng riêng |
1.26kg/Lt |
Hàm lượng chất rắn | 80% khối lượng |
Lưu hóa |
Trung tính, không làm mòn các chất nền kim loại hoặc bê tông |
Khả năng bám bụi |
ở mức thấp nhất sau khi đã tạo hình |
Độ ổn định tia UV |
bề mặt ngả vàng nhẹ sau 2000 giờ liên tục tiếp xúc trong tủ có tia UV. Ngả màu vàng nhẹ trên bề mặt sau 700 giờ (300 giờ chiếu sáng) dưới sự phong hóa liên tục trong máy khí tượng QUV |
Độ cứng |
45 (10 tuần lưu hóa đạt độ cứng shore A tức thời ở 40ºC) |
Độ Sơn phủ |
Sơn gốc nước, tổng thể đều tốt nhưng một số loại sơn có thể cần chuẩn bị thêm sơn Alkyd/dầu, một số loại sơn sẽ tốn thời gian để khô hơn trừ khi được lót trước bằng sơn gốc nước. |
Suất đàn hồi tại độ giãn 100% |
|
(ASTM D412) |
176kPa (sau 6 tuần lưu hóa ở 40ºC) |
Giới hạn bền kéo |
|
(ASTM D412) |
96kPa (sau 6 tuần lưu hóa ở 40ºC) |
Độ giãn dài khi đứt |
|
(ASTM D412) |
500% |
Độ bám dính |
Đạt được độ bám dính hoàn hảo trên đồng, kẽm Zincalume®, sắt mạ kẽm, galvanised iron, sắt cán nóng, nhôm cán, nhôm anod, bitumen chống thấm, PVC, kính, cẩm thạch, đá mài terrazzo, gạch, bê tông, gỗ bách tán, gỗ cây và polystyrene rắn |
Phạm vi chịu nhiệt |
Thích hợp sử dụng trong điều kiện nhiệt độ thông thường của vật liệu lợp mái |
Nhiệt độ thi công |
Selleys Blockade nên được lưu trữ trong nhiệt đô phòng trước khi sử dụng để có kết quả tốt nhất trong điều kiện thời tiết quá nóng hoặc lạnh |